Thông tin chi tiết
Mô tả sản phẩm:
chống thấm gốc Polyurethane Max Seal SPU-500 được sản xuất và phát triển theo công nghệ mới nhất. Đây là lớp sơn chống thấm một thành phần Polyurethane, bao gồm các thành phần chính như isocyanates, polyete và một số chất phụ gia khác và là lớp chống thấm linh hoạt bằng phản ứng hóa học.
Trước khi thi công, khuấy đều sản phẩm sau đó quét lên trên bề mặt cần chống thấm. Nếu cần thiết, có thể thêm không quá 10% dung môi (tính theo trọng lượng).
Đặc tính của sản phẩm:
- Là chất chống thấm một thành phần, dễ dàng thi công và áp dụng.
- Sản phẩm hoàn thiện sau khi thi công có độ bền cao, độ dãn dài cao, khả năng đàn hồi lớn, độ bền mỏi và kháng lão hóa cao.
- Là sản phẩm tuyệt hảo với thời tiết, có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi khí hậu tại các vùng có khí hậu nóng hay lạnh.
Là sản phẩm thân thiện với môi trường, không chứa dung môi hữu cơ và các hợp chất ít bay hơi (VOC), không độc hại, không ô nhiễm và là sản phẩm an toàn
Một số điểm cần lưu ý:
- Bề mặt nền phải khô ráo, sạch sẽ.
- Khi thi công sản phẩm, nên quét từ 2-3 lớp và thay đổi hướng quét tại mỗi lớp. Đảm bảo rằng độ rộng của các lớp chồng lên nhau từ 30-50mm giữa hai lớp phủ liên tiếp.
- Để đảm bảo phần quét chồng lên nhau không bị hư hỏng, cần để độ rộng lớp phủ hơn 100mm và làm sạch bề mặt trước khi quét lớp sơn mới.
- Quét vài lần đối với khu vực thi công cuối cùng.
- Tránh khuấy quá nhiều Max Seal SPU – 500 với dung môi ở một thời điểm, sản phẩm có thể bị đông cứng trước khi sử dụng.
- Sản phẩm cần được sử dụng sau khi mở nắp và tiếp xúc với không khí.
- Sử dụng đồ bảo hộ lao động khi thi công sản phẩm, tránh để sản phẩm văng vào da và mắt.
Yêu cầu:
- Giữ cho lớp sản phẩm hoàn thiện mịn, sạch, không có bụi, dầu và nước theo cảm quan.
- Quét trực tiếp sau khi khuấy đều sản phẩm.
- Đối với khu vực rộng lớn: Quét Max Seal SPU – 500 trên lớp nền bằng bàn gạt cao su để đảm bảo về độ bền, tính đồng nhất, phẳngvà không bị lồi lõm.
- Độ dày mỗi lớp quét không vượt quá 0.7mm, nên quét từ 2-3 lần để có kết quả tốt nhất. Sử dụng sản phẩm theo định mức 1,5kg – 2,4kg/m2/2 lớp quét.
- Sau khi quét lớp thứ nhất khô, không dính tay, tiếp tục quét lớp thứ hai. Cần lưu ý rằng quét lớp thứ hai vuông góc với lớp thứ nhất cho đến khi đạt độ dày theo thiết kế.
- Nếu cần thiết, thêm từ 5%-10% dung môi theo trọng lượng và khuấy đều ít nhất trong 3 phút.
Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng rộng rãi, sử dụng trong thi công các tòa nhà: mái, bề mặt ngoài của tường, tầng hầm, ban công, nhà bếp và khu vệ sinh
- Một số công trình xây dựng đặc biệt như kho xưởng, công trình quốc phòng, các dự án cầu đường.
Quy cách đóng gói:
■ Thùng 10kg – 20kg
Chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp thử | ||
Độ bền đứt/Mpa | ≥ |
1.50 |
ASTM D 412 – 98 |
|
Độ dãn dài khi đứt % | ≥ |
500 |
ASTM D 412 – 98 |
|
Ứng suất đứt/% | ≥ |
14 |
ASTM D 412 – 98 |
|
Hàm lượng chất rắn/% | ≥ |
80 |
TCVN 2093-1993 |
|
Thời gian khô bề mặt/ giờ | ≤ |
12 |
TCVN 2096-1993 |
|
Thời gian đông cứng/ giờ | ≤ |
24 |
TCVN 2096-1993 |
|
Độ bám dính với bề mặt bê tông /Mpa* | ≥ |
1.0 |
TCVN 2097-199 |